Sinh năm 2027 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu sắc nào, hợp mệnh nào, hợp tuổi nào, khắc tuổi nào là câu hỏi chung của những người sinh năm này. Nếu bạn sinh năm 2027 đinh mùi và đang tìm câu trả lời cho mình về những vấn đề kể trên, đừng bỏ qua bài viết dưới đây.
1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
1. Sinh năm 2027 tuổi con gì?
Xem tử vi, người sinh năm 2027 là tuổi con Dê.
Năm sinh dương lịch: Từ 06/02/2027 đến 25/01/2028
Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
- Thiên can: Đinh
+ Tương hợp: Nhâm
+ Tương hình: Tân, Quý
- Địa chi: Mùi
+ Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Vài nét tổng quan về vận mệnh tuổi Đinh Mùi sinh năm 2027:
Những người tuổi Đinh Mùi nhìn chung tính cách khá hiền hòa, dịu dàng, khéo léo. Họ rất hiếm khi gây chuyện với người khác nên được yêu quý.
Con người tuổi này thích gọn gàng, sạch sẽ, song lại theo chủ nghĩa hoàn mỹ quá nên dù chuyện nhỏ nhựt cũng có thể khiến họ phiền não, suy nghĩ không thôi.
Trong cuộc sống, tuổi Đinh mùi rất trọng nghĩa khí, coi trọng bạn bè. Họ sẵn sàng hy sinh bản thân vì bạn bè, không tính toán được mất ra sao.
Tuy nhiên, tính cách của con giáp này bị ảnh hưởng nhiều của cảm xúc, nên ý kiến họ đưa ra thường mang tính chủ quan khá nhiều. Do đó, bản mệnh nên cẩn trọng khi tính chuyện làm ăn và hợp tác chung với người khác.
Vận mệnh của tuổi Đinh Mùi khá vất vả vào thời tiền vận, phải tới trung vận mới có thể an ổn và an nhàn.
Con đường sự nghiệp của tuổi này cần kiên trì thì mới làm nên thành công. Trong quá trình mở rộng lĩnh vực kinh doanh hay phát triển thêm về phương diện khác mà gặp khó khăn thì không nên nản chí, vượt qua giông bão mới nếm được quả ngọt.
Sự nghiệp hanh thông nhưng khối lượng công việc nhiều, áp lực cũng lớn, song đều may mắn được quý nhân tương trợ, đồng nghiệp giúp sức nên có thể hoàn thành được công việc một cách ổn thỏa.
Về vận trình tình duyên, vận đào hoa của bản mệnh khá vượng, có sức quyến rũ với người khác phái. Cho nên họ luôn có không ít người theo đuổi, còn nếu chủ động theo đuổi ai thì tự khắc sẽ đạt được kết quả như mong muốn.
Ngoài ra, mệnh chủ không thích hợp kết hôn sớm, nên kết hôn muộn thì cuộc sống gia đình sẽ hạnh phúc và bền lâu hơn.
2. Sinh năm 2027 mệnh gì?
Người sinh năm 2027 mệnh gì? Theo tử vi, người sinh năm 2027 thuộc mệnh Thủy - Thiên Hà Thủy tức nước trên trời hay nước mưa.
Đặc trưng nhất của những người thuộc mệnh Thủy nói chung là sự thông minh, trí tuệ vì trong ngũ hành, hành Thủy chủ trí tuệ.
Nói riêng về mệnh Thiên Hà Thủy, vì là nước mưa nên có tính chất là không lẫn chất dơ trọc, tinh khiết và mỏng manh cho nên người mệnh này có tính cách, tâm hồn cao thượng, thanh nhã, tinh tế, cử chỉ tác phong lịch thiệp.
Nước mưa cũng giúp tẩy rửa sạch bụi bặm trần ai, tưới mát cho cây cối muôn màu nên người mệnh Thiên Hà Thủy thường là người của công chúng, có đóng góp lớn lao cho đời.
Nước mưa rơi xuống đối với vạn vật vừa có thể mang đến tác động tốt mà cũng có thể hủy hoạt vạn vật. Nếu với lượng vừa đủ sẽ làm cây cối tốt tươi, đất đai màu mỡ.
Nhưng mưa lớn hay mưa triền miên, mưa giông bão sẽ khiến đất đai xói mòn, cây cối ngập úng, ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân.
Với những đặc tính đó, người mệnh này cũng cần rèn luyện bản thân, tu tâm dưỡng tính thì mới trở thành người có ích.
Tuy nhiên, nhược điểm của họ là khá nhạy cảm, dễ u buồn và hay mâu thuẫn. Bởi bản chất của giọt nước là mong manh nên thâm tâm họ luôn mang một nỗi buồn về thế thái nhân tình.
Hơn nữa, can chi Bính, Đinh, Ngọ, Mùi thuộc Hỏa và Thổ tương khắc với nạp âm Thủy nên tâm tư họ tồn tại nhiều điều mâu thuẫn khó lý giải.
3. Sinh năm 2027 có cung mệnh là gì?
Sau khi đã biết được sinh năm 2027 mệnh gì, tuổi gì, ta có thể dễ dàng xem cung mệnh của tuổi này như sau:
Nam mệnh: Ly Hỏa thuộc Đông tứ mệnh
Nữ mệnh: Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh
4. Sinh năm 2027 hợp màu gì?
– Nam mệnh sinh năm 2027:
Nam mệnh Đinh Mùi sinh năm 2027 thuộc cung Ly, hành Hỏa nên bản mệnh hợp với các màu thuộc hành Mộc tương sinh như xanh lá cây, xanh lục; hoặc màu thuộc hành Hỏa tương hợp như đỏ, tím, hồng, cam.
Bên cạnh đó, bản mệnh vẫn có thể sử dụng được màu thuộc hành Kim như trắng, xám, ghi do Hỏa chế ngự được Kim.
Nam mệnh Đinh Mùi kỵ màu thuộc hành Thủy tương khắc như đen, xanh nước biển; và cũng không nên dùng màu thuộc hành Thổ do Hỏa sinh Thổ sẽ khiến Hỏa bị sinh xuất, giảm năng lượng.
– Nữ mệnh sinh năm 2027:
Nữ mệnh Đinh Mùi sinh năm 2027 thuộc cung Càn, hành Kim nên màu hợp mệnh tốt nhất với người tuổi này là các màu thuộc hành Thổ như vàng, nâu đất; hoặc màu thuộc hành Kim tương sinh như trắng, xám, bạc.
Ngoài ra, bản mệnh vẫn có thể gặp may mắn khi sử dụng màu sắc thuộc hành Mộc như xanh lục, xanh lá cây vì Kim chế ngự được Mộc.
Bản mệnh kị sử dụng các màu thuộc hành Hỏa tương khắc như đỏ, tím, hồng; và cũng không nên sử dụng màu thuộc hành Thủy như đen, xanh nước biển vì Kim sinh Thủy khiến mệnh cung sinh xuất, giảm năng lượng.
5. Năm 2027 hợp số nào?
Con số phong thủy may mắn đối với người tuổi Đinh Mùi sinh năm 2027 sẽ là:
– Nam mệnh hợp với số: 3, 4, 9; số khắc với mệnh: 1.
– Nữ mệnh hợp với số: 7, 8, 2, 5, 6; số khắc với mệnh: 9.
6. Sinh năm 2027 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
+ Trong làm ăn: Canh Thân, Quý Hợi, Giáp Tý
+ Lựa chọn vợ chồng: Canh Thân, Quý Hợi, Giáp Tý, Bính Dần, Mậu Ngọ và Đinh Tỵ
+ Tuổi kỵ: Tân Dậu, Đinh Mão, Mậu Thìn, Quý Dậu, Bính Thìn và Ất Mão
Nữ mạng:
+ Trong làm ăn: Mậu Thân, Canh Tuất, Giáp Dần
+ Lựa chọn vợ chồng: Mậu Thân, Canh Tuất, Giáp Dần
+ Tuổi kỵ: Nhâm Tý, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Giáp tý, Bính Ngọ, Giáp Thìn và Canh Tý
7. Sinh năm 2027 hợp hướng nào?
7.1. Nam mệnh Đinh Mùi 2027
- Hướng hợp: Đông (Sinh Khí) - Bắc (Phúc Đức) - Đông Nam (Thiên Y) - Nam (Phục Vị)
+ Hướng Sinh khí - Đông: Hướng nhà này phú quý, thịnh vượng, người trong nhà đỗ đạt cao, có tài có danh, con cháu khỏe mạnh và thông minh, gia đình hòa thuận.
+ Hướng Phúc đức - Bắc: Theo lịch vạn niên, hướng nhà này giàu sang. Sức khỏe người trong gia đình tốt. Con cái thông minh, thành đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên cần hóa giải Thủy – Hỏa xung.
+ Hướng Thiên y - Đông Nam: Hướng nhà này lúc đầu thịnh vượng, có tài có danh, giàu có, phụ nữ thông minh và nhân hậu. Nhưng về sau nam giới hay bị bệnh, không thọ. Phụ nữ dễ thành cô quả.
+ Hướng Phục vị: Nam: Hướng nhà này lúc đầu cũng có tài lộc, nhưng không giàu có. Do nhà thuần âm, dương khí kém nên nam giới dễ mắc bệnh, giảm về nhân đinh.
- Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) - Tây (Ngũ Quỷ) - Đông bắc (Họa Hại) - Tây Nam (Lục Sát)
+ Hướng Tuyệt mệnh - Tây Bắc: Xem hướng nhà theo tuổi, hướng này khó giàu, làm ăn sa sút, tai họa nhiều. Bậc cha ông không thọ, phụ nữ trong nhà phải sống cô đơn.
+ Hướng Ngũ quỷ - Tây: Nhà này âm thịnh dương suy, nam giới đoản thọ; phụ nữ nhất là con gái thứ cũng gặp nguy hại. Kinh tế sa sút.
+ Hướng Họa hại - Đông Bắc: Đúng như tên gọi, hướng nhà này sẽ khiến gia chủ làm ăn khó khăn, kinh tế suy kém. Nhiều chuyện thị phi, tai ương.
+ Hướng Lục sát - Tây Nam: Hướng nhà này âm thịnh dương suy, nên nữ giới nắm quyền, nam giới kém, tổn thọ.
7.2. Nữ mệnh Đinh Mùi 2027
- Hướng hợp: Tây (Sinh Khí) - Tây Nam (Phúc Đức) - Đông Bắc (Thiên Y) - Tây Bắc (Phục Vị)
+ Hướng Sinh khí - Tây: Mặc dù đây là hướng tạo Sinh khí nhưng do Tham Lang Mộc tinh bị cung Đoài Kim khắc nên nhà này ban đầu giàu sang, thịnh vượng, đông nhân đinh nhưng về sau dễ suy kém.
+ Hướng Phúc đức - Tây Nam: Hướng nhà này được giàu sang phú quý, tăng nhân đinh, nhiều tài lộc, gia đình hòa thuận, trường thọ, con cháu thông minh hiển đạt, thịnh vượng lâu bền.
+ Hướng Thiên y - Đông Bắc: Kinh tế khá hưng vượng, gia đình hạnh phúc. Con người nhân hậu. Nhưng do nhà thuần dương nên bất lợi cho người con gái trong nhà về mặt sức khỏe.
+ Hướng Phục vị - Tây Bắc: Hướng nhà này con cháu nhiều người thành đạt, con trưởng tài hoa, gia tài được hưng vượng nhưng dương thịnh, âm suy, phụ nữ hay ốm yếu, khó nuôi con.
- Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh) - Đông (Ngũ Quỷ) - Đông Nam (Họa Hại) - Bắc (Lục Sát)
+ Hướng Tuyệt mệnh - Nam: Hướng nhà này thuộc cung Càn (đại diện cho người cha) bị khắc nên cha già không thọ; phụ nữ nhiều hơn nam, phụ nữ nắm quyền; bệnh tật ở mắt và ở đầu. Kinh tế suy giảm và tán tài.
+ Hướng Ngũ quỷ - Đông: Hướng nhà này khiến gia sự có thể phát sinh điều dữ, thường hao tổn về tài sản, hỏa hoạn dễ xảy ra; người nhà hay gặp nhiều chuyện thị phi, kiện cáo, không yên ổn, hay bị bệnh tật. Do Chấn đại diện cho trưởng nam nên người con trai trong nhà dễ bị tổn thương.
+ Hướng Họa hại - Đông Nam: Hướng nhà này lúc đầu làm ăn khá phát đạt. Tuy nhiên do có tương khắc nên về sau người trong nhà sẽ phát sinh bệnh tật, khó sinh con và khó nuôi con, người con gái lớn trong nhà cũng gặp nhiều bất lợi.
Tuy nhiên hướng nhà là Tốn Mộc khắc sao Thổ, cho nên sự hung ác của Lộc Tồn có phần giảm bớt.
+ Hướng Lục sát - Bắc: Hướng nhà này lúc đầu kinh tế tương đối tốt nhưng dần bị dần bị hao tổn khỏe; phụ nữ trong nhà dễ bị tổn thương; con cái không tu chí, dễ hư hỏng.
8. Phật bản mệnh tuổi Đinh Mùi 2027
Mỗi con giáp đều có vị thần bản mệnh, thủ hộ thần của riêng mình. Với người tuổi Mùi nói chung và tuổi Đinh Mùi nói riêng, đó là Đại Nhật Như Lai.
Tuổi này là người hiền lành, có tấm lòng nhân ái, bình thản trong cuộc sống, biết hài lòng với những gì mình đang có. Nhưng thực ra bất cứ ai cũng có nỗi khổ riêng, nội tâm gợn sóng, lúc nào cũng hi vọng thành công, khát vọng tình yêu, tham vọng của cải.
Người này nhiệt tình, thích ỷ lại vào người khác, nhân duyên rộng rãi. Cá tính mạnh nên vì cố chấp mà đưa ra quyết định sai lầm, bản thân lại khá bi quan nên tâm tình không mấy vui vẻ.
Đại Nhật Như Lai tượng trưng cho quang minh, ánh sáng của chân lý, dung hợp được tính nết của người tuổi Đinh Mùi. Đeo bản mệnh Phật Đại Nhật Như Lai sẽ khiến tuổi Đinh Mùi giảm thiểu tâm tình tiêu cực, tăng cường năng lực phán đoán, hạ thấp tính cố chấp.
Bản mệnh Phật của người tuổi Đinh Mùi là thánh vật phong thủy, có ý nghĩa cát tường, giúp bạn may mắn tốt lành, giảm bớt xui rủi, đạt được nguyện vọng.
Xem thêm:
Comments