Sinh năm 1993 mệnh gì, tuổi gì, màu sắc hợp mệnh, hợp tuổi nào, khắc tuổi nào là câu hỏi chung của những người sinh năm này. Nếu bạn sinh năm 1993 quý dậu và đang tìm câu trả lời cho mình về những vấn đề kể trên, đừng bỏ qua bài viết dưới đây.
1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
Sinh năm 1993 mệnh gì: Mệnh Kiếm Phong Kim, tuổi Can chi Quý Dậu, xương con gà, tướng tinh con đười ươi, con nhà Bạch đế phú quý.
1. Sinh năm 1993 tuổi con gì?
Xem tử vi khoa học, người sinh năm 1993 cầm tinh con Gà
Can chi (tuổi theo lịch âm): Quý Dậu
Xương con gà, tướng tinh con Đười ươi
Con nhà Bạch Đế - Phú quý
2. Sinh năm 1993 mệnh gì?
Xem Lịch vạn niên, mệnh người sinh năm 1993: Kiếm Phong Kim
Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy
Tương khắc với mệnh: Hỏa và Mộc
3. Sinh năm 1993 có cung mệnh là gì?
Nam mạng: Đoài Kim, thuộc Tây tứ mệnh
Nữ mạng: Cấn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh
4. Sinh năm 1993 hợp màu gì?
- Người sinh năm 1993 hợp màu gì?
+ Màu bản mệnh: Trắng, bạc, ghi.
+ Màu tương sinh: Vàng, nâu đậm, đen, xanh dương.
+ Màu kỵ: Đỏ, tím, hồng, cam, xanh lá, xanh lục.
- Người sinh năm 1993 hợp xe màu gì?
Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Theo đó, khi chọn màu xe hợp mệnh Quý Dậu 1993, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được.
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 1993 gồm: Trắng, ghi, vàng, đen, xanh dương, cà phê...
5. Sinh năm 1993 hợp với số nào?
Nam mệnh hợp các số: 6, 7, 8
Nữ mệnh hợp các số: 2, 5, 8, 9
6. Sinh năm 1993 hợp tuổi nào?
- Hợp với tuổi thuộc mệnh Thổ: Canh Tý, Tân Sửu, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Thìn, Đinh Tị, Canh Ngọ, Tân Mùi…
- Hợp với tuổi thuộc mạng Thủy: Bính Ngọ, Đinh Mùi, Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Tý…
- Hợp với tuổi thuộc mạng Kim: Canh Tuất, Tân Hợi, Giáp Tý, Ất Sửu, Quý Dậu, Canh Thìn…
7. Sinh năm 1993 hợp hướng nào?
Nam mệnh Quý Dậu 1993:
+ Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí) - Đông Bắc (Phúc Đức) - Tây Nam (Thiên Y) - Tây (Phục Vị). Cụ thể như sau: Hướng Tây Bắc - Sinh khí: Hướng nhà này sinh vượng, tốt về tài lộc và con người nhưng do hướng Thổ khắc sao Mộc nên về sau kinh tế sẽ kém hơn, không tốt bằng lúc ban đầu. Hướng Đông Bắc - Phúc Đức: Nhà hướng này làm ăn tốt, nhân đinh dồi dào, con cháu đều giỏi giàng thành đạt, sức khỏe thuận lợi, tuổi thọ cao, gia đình hạnh phúc. Hướng Tây Nam – Thiên y: Hướng nhà này làm ăn phát đạt, có tài sản tích lũy nhưng nam giới tổn hại, sức khỏe yếu kém, nữ giới làm chủ, khó có con nối dõi. Kiến nghị nam giới tuổi Dậu không nên ở nhà này. Hướng Tây - Phục Vị: Nhà này âm thịnh, dương suy, phụ nữ lấn át chồng, nữ giới thành công hơn nam giới. Đàn ông bệnh tật, giảm thọ. Gia sản lúc đầu vượng, giàu có, nhưng về sau kém.
+ Hướng kỵ: Đông (Tuyệt Mệnh) - Nam (Ngũ Quỷ) - Bắc (Họa Hại) - Đông Nam (Lục Sát). Cụ thể như sau: Hướng Đông – Tuyệt mệnh: Hướng nhà sa sút lụi bại, kinh tế không vượng lại thường gặp chuyện tai ương, kém may mắn. Hướng Đông Nam – Lục sát: Nhà này thường gặp tai họa, bất hạnh, phụ nữ trong nhà mâu thuẫn khắc khẩu, bệnh tật, góa chồng, chịu nhiều khổ ải, nhất là trưởng nữ. Kinh tế không vượng, kinh doanh thất bại. Hướng Bắc – Họa hại: Nhà này vốn dư dả, có của ăn của để nhưng càng về sau càng kém đi, phụ nữ dễ bị họa, sinh nở khó khăn. Hướng Nam – Ngũ quỷ: Nhà này nhiều thị phi nhiễu nhương, sức khỏe con gái trong nhà không tốt, thường xuyên đau ốm.
Nữ mệnh Quý Dậu 1993:
+ Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) - Tây (Phúc Đức) - Tây Bắc (Thiên Y) - Đông Bắc (Phục Vị). Cụ thể như sau: Hướng Tây Nam – Sinh khí: Nhà hướng này chủ về điền sản, nhiều con cháu, gia đình hài hòa nhưng sao Mộc khắc hướng Thổ nên không giữ được lâu dài, về sau có khuynh hướng kém dần. Hướng Tây – Phúc Đức: Nhà này giàu lên rất nhanh, làm ăn thịnh vượng, giàu có dồi dào, con cháu thông minh giỏi giang, gia đình hòa thuận. Hướng Tây Bắc – Thiên y: Nhà này khá giả, con cháu đông và ngoan ngoãn, sống càng nhân nghĩa thì càng có lợi. Nhưng khuyết điểm là dương thịnh âm suy nên phụ nữ trong nhà thường bị ốm mệt. Hướng Đông Bắc – Phục vị: Nhà này vốn cũng khá giả nhưng không duy trì được lâu, âm suy nên phụ nữ và con gái trong nhà thường đau ốm mệt mỏi, công danh sự nghiệp cũng không tốt bằng nam giới, nữ tuổi Dậu không nên ở.
+ Hướng kỵ: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) - Bắc (Ngũ Quỷ) - Nam (Họa Hại) - Đông (Lục Sát). Cụ thể như sau:
Hướng Đông Nam – Tuyệt mệnh: Xem hướng nhà tốt xấu cho phụ nữ tuổi Dậu, đây là hướng nhà nhiều hung tai, chủ về bệnh tật và nguy hiểm, gặp trộm cướp, mất mạng, người bị tổn hại nhất là con út. Hướng Đông – Lục sát: Nhà hướng này ban đầu không tệ nhưng dần sa sút, dương thịnh âm suy phụ nữ ở rất xấu, dễ đau ốm mệt mỏi, hay gặp họa; con trai ít trong nhà cũng không yên ổn. Hướng Nam – Họa hại: Nhà này lúc đầu phát đạt nhưng càng ngày càng mất lộc, nhân khẩu thưa thớt, vợ lấn quyền chồng khiến gia đình bất hòa. Hướng Bắc – Ngũ quỷ: Nhà này hay gặp chuyện bất ngờ, thị phi quan tai, có thể tranh chấp kiện tụng khiến tài lộc giảm sút, gia sản suy bại; âm suy nên phụ nữ và con gái trong nhà sức khỏe rất xấu.
8. Phật bản mệnh tuổi Quý Dậu 1993
Vị Phật độ mệnh cho người tuổi Quý Dậu sinh năm 1993 là Bất Động Minh Vương Bồ Tát.
Xem thêm:
댓글